Tấm vải thủy tinh Phenolic Epoxy 3240 cứng nhiều lớp
Yêu cầu kỹ thuật
1.1Vẻ bề ngoài:bề mặt của tấm phải phẳng và nhẵn, không có bọt khí, nếp nhăn hoặc vết nứt và tương đối không có các khuyết tật nhỏ khác như vết xước, vết lõm, v.v. Cạnh của tấm phải gọn gàng và không có vết tách lớp và vết nứt. Màu sắc phải đồng đều về cơ bản, nhưng một vài vết bẩn là được phép.
1.2Kích thước và cho phépsức chịu đựng
1.2.1 Chiều rộng và chiều dài của tấm
Chiều rộng & Chiều dài (mm) | Dung sai (mm) |
>970~3000 | +/-25 |
1.2.2 Độ dày danh nghĩa và dung sai
Độ dày danh nghĩa (mm) | Dung sai (mm) | Độ dày danh nghĩa (mm) | Dung sai (mm) |
0,5 0,6 0,8 1.0 1.2 1.6 2.0 2,5 3.0 4.0 5.0 6.0 8.0 | +/-0,12 +/-0,13 +/-0,16 +/-0,18 +/-0,20 +/-0,24 +/-0,28 +/-0,33 +/-0,37 +/-0,45 +/-0,52 +/-0,60 +/-0,72 | 10 12 14 16 20 25 30 35 40 45 50 60 80 | +/-0,82 +/-0,94 +/-1,02 +/-1,12 +/-1,30 +/-1,50 +/-1,70 +/-1,95 +/-2,10 +/-2,30 +/-2,45 +/-2,50 +/-2,80 |
Lưu ý: Đối với độ dày không danh nghĩa không được liệt kê trong bảng này, độ lệch sẽ giống như độ dày lớn hơn tiếp theo. |
1.3Độ cong uốn cong
Độ dày (mm) | Độ cong uốn cong | |
1000mm(Chiều dài thước) (mm) | 500mm(Chiều dài thước)(mm) | |
3.0~6.0 >6.0~8.0 >8.0 | ≤10 ≤8 ≤6 | ≤2,5 ≤2.0 ≤1,5 |
1.4Xử lý cơ học:các tấm không được có vết nứt, tách lớp và phế liệu khi gia công như cưa, khoan, tiện và phay
1,5Tính chất vật lý, cơ học và điện
KHÔNG. | Của cải | Đơn vị | Giá trị chuẩn | Giá trị điển hình |
1 | Tỉ trọng | g/cm3 | 1,7~1,95 | 1,94 |
2 | Hấp thụ nước (tấm 2mm) | mg | ≤20 | 5.7 |
3 | Độ bền uốn, vuông góc với các lớp | MPa | ≥340 | 417 |
4 | Sức mạnh tác động (Charpy, notch) | kJ/m2 | ≥30 | 50 |
5 | Hệ số tiêu tán điện môi 50Hz | --- | ≤5,5 | 4,48 |
6 | Hằng số điện môi 50Hz | --- | ≤0,04 | 0,02 |
7 | Độ bền cách điện (Sau 24h ngâm trong nước) | Ω | ≥5.0x108 | 4,9x109 |
8 | Độ bền điện môi, vuông góc với các lớp trong dầu máy biến áp ở 90℃+/-2℃, tấm 1mm | kV/mm | ≥14,2 | 16.8 |
9 | Điện áp đánh thủng, song song với các lớp trong dầu máy biến áp ở 90℃+/-2℃ | kV | ≥35 | 38 |
Đóng gói, Vận chuyển và Lưu trữ
Tấm phải được lưu trữ ở nơi có nhiệt độ không quá 40℃, và được đặt nằm ngang trên một tấm đế có chiều cao từ 50mm trở lên. Tránh xa lửa, nhiệt (thiết bị sưởi ấm) và ánh nắng trực tiếp. Tuổi thọ lưu trữ của tấm là 18 tháng kể từ ngày xuất xưởng. Nếu thời gian lưu trữ quá 18 tháng, sản phẩm cũng có thể được sử dụng sau khi được kiểm tra để đủ điều kiện.


Lưu ý và Thận trọng khi Áp dụng
Khi gia công, phải áp dụng tốc độ cắt cao và độ sâu cắt nhỏ g do độ dẫn nhiệt yếu của tấm.
Gia công và cắt sản phẩm này sẽ thải ra nhiều bụi và khói. Cần áp dụng các biện pháp phù hợp để đảm bảo mức bụi nằm trong giới hạn cho phép trong quá trình vận hành. Nên sử dụng hệ thống thông gió cục bộ và mặt nạ chống bụi/hạt.
Các tấm này dễ bị ẩm sau khi gia công, do đó nên phủ một lớp sơn cách nhiệt.


Thiết bị sản xuất




Gói cho tấm ép nhiều lớp

